505/QĐ-ĐHL |
Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Trường Đại học Luật TP HCM
|
|
1174/QĐ-ĐHL |
Quy chế về công tác Văn thư lưu trữ của Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
998/QĐ-ĐHL |
Quy chế đào tạo từ xa của Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
997/QĐ-ĐHL |
Quy chế tuyển sinh đào tạo từ xa của Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
153/NQ-HĐT |
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ đến khi nghỉ hưu, giao quyền, giao phụ trách, thôi giữ chức vụ quản lý của Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
506/QĐ-ĐHL |
Quy chế đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
472/QĐ-ĐHL |
Bảo vệ bí mật nhà nước
|
|
169/QĐ-ĐHL |
Quy chế Chi tiêu nội bộ
|
|
30/NĐ- HĐT-ĐHL |
Thực hiện Dân chủ trong hoạt động của Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh.
|
|
23/2021/TT-BGDDT |
Quy chế tuyển sinh và đào tạo thạc sĩ
|
|
18/TT-BGDĐT |
Quy chế tuyển sinh đào tạo trình độ tiến sĩ
|
|
1044/QĐ-BGDĐT |
Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản
|
|
318/QĐ-ĐHL |
Quy chế chi khoản chi quản lý chung của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Quốc gia
|
|
752/QĐ-ĐHL |
Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ
|
|
06 /NQ-HĐTĐHL |
Quy chế Tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh.
|
|
1212/QĐ-ĐHL |
Quy chế chi tiêu nội bộ Trường Đại học Luật TP. HCM
|
|
964/QĐ-ĐHL |
Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công Trường Đại học Luật TP. HCM
|
|
671/QĐ-ĐHL |
Quy chế chi khoản chi quản lý chung của nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
236-QC/BCS |
Quy chế làm việc của Ban cán sự Đảng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
04/2019/TT-BGDDT |
Tổ chức và hoạt động của Hội đồng giáo sư nhà nước, ngành, liên ngành, cơ sở
|
|