98A/QĐ-ĐHL |
Hướng dẫn biên soạn sách tình huống
|
|
20/2015/TT-BTP |
Hướng dẫn thực hiện NĐ 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính
|
|
2316/QĐ-ĐHL |
Quy định Tổ chức và hoạt động Trung tâm Sở hữu trí tuệ
|
|
2317/QĐ-ĐHL |
Quy định về Tổ chức và hoạt động Phòng Thanh tra
|
|
2276/QĐ-ĐHL |
Quy định quy trình xây dựng lịch giảng và thông qua lịch giảng
|
|
28/2015/TTLT-BGDĐT-BNV |
Hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy
|
|
2037/QĐ-ĐHL |
Quy định Tổ chức và hoạt động Trung tâm Khảo thí
|
|
1979/QĐ-ĐHL |
Quy định Tổ chức và Hoạt động của Trung tâm Đảm bảo chất lượng và Phương pháp giảng dạy
|
|
1818/QĐ-ĐHL |
Quy định thực hiện dân chủ trong hoạt động
|
|
Thông tư 07/2015/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành Quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của Giáo dục đại học và Quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ
|
|
04/2015/TTLT-BGDĐT-BTC |
Bồi hoàn học bổng và kinh phí đào tạo
|
|
250/QĐ-ĐHL |
Quy định về trích dẫn chống đạo văn
|
|
23/2015/NĐ-CP |
Cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính
|
|
04/2015/NĐ-CP |
Thực hiện dân chủ cơ sở trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
47/2014/TT-BGDĐT |
Quy chế làm việc của giảng viên
|
|
2262/QĐ-ĐHL |
Quy định thẩm định các loại tài liệu học tập
|
|
70/2014/QĐ-TTg |
Điều lệ trường đại học
|
|
36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV |
Quy định mã và tiêu chuẩn cho chức danh nghề nghiệp giảng dạy
|
|
Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT |
Thông tư Ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học
|
|
64/2014/NĐ-CP |
Hướng dẫn Luật tiếp công dân
|
|