| 1004/QĐ-ĐHL |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều quy định về nghiên cứu khoa học đối với giảng viên
|
|
| 834/QĐ-ĐHL |
Phân công công tác Ban Giám hiệu
|
|
| Luật số 43/2019/ QH14 |
Luật Giáo dục 2019
|
|
| Công văn 2274/BGDĐT-QLCL |
Công văn về việc đẩy mạnh công tác bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục ĐH, CĐSP, TCSP
|
|
| 04/2019/TT-BGDDT |
Tổ chức và hoạt động của Hội đồng giáo sư nhà nước, ngành, liên ngành, cơ sở
|
|
| 297/QĐ-ĐHL |
Thông qua bài giảng cho giảng viên
|
|
| 273/QĐ-ĐHL |
Quy định Tổ chức và hoạt động Trung tâm Đào tạo chất lượng cao và đào tạo quốc tế
|
|
| 274/QĐ-ĐHL |
Tổ chức và hoạt động Trung tâm QHDN&HTSV
|
|
| 1838/QĐ-ĐHL |
Quy định về trích lập và sử dụng quỹ hỗ trợ sinh viên
|
|
| 31/2018/TT-BGDDT |
Chế độ tập sự cho chức danh nghề nghiệp giảng viên
|
|
| 1577/QĐ-ĐHL |
Quy chế Chi tiêu nội bộ 2018
|
|
| 161/2018/NĐ-CP |
Sửa đổi, bổ sung một số điều về tuyển dụng, thăng hạng và ký kết hợp đồng lao động đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
| 34/2018/QH14 |
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
|
| 34/2018/QH14 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều Luật Giáo dục đại học
|
|
| Luật số 34/2018/QH14 |
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
|
| 37/2018/QĐ-TTg |
Ban hành tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận đạt tiêu chuẩn và bổ nhiệm chức danh giáo sư/phó giáo sư; thủ tục xét huỷ bỏ công nhận GS, PGS
|
|
| 3268/QĐ-BGDĐT |
Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ, thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
| 896/QĐ-ĐHL |
Quy định về nghiên cứu khoa học đối với giảng viên
|
|
| 897/QĐ-ĐHL |
Quy định đào tạo, bồi dưỡng
|
|
| 898/QĐ-ĐHL |
Quy định về hợp tác quốc tế
|
|